Hóa trị là một trong những kiến thức cơ bản không thể thiếu trong môn hóa học. Đặc biệt, bảng hóa trị của các nguyên tố sẽ đồng hành cùng chúng ta trong suốt quá trình học tập từ cấp THCS đến THPT. Hãy cùng FPT Skill King tìm hiểu chi tiết về hóa trị của nguyên tố SO4 và cách ghi nhớ bảng hóa trị thông qua các bài ca hóa trị nhé!
Nội dung
Hóa trị là gì?
Hóa trị của một nguyên tố là số liên kết hóa học mà một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Trong trường hợp hợp chất ion, hóa trị được gọi là điện hóa trị và có giá trị bằng với điện tích của ion được tạo thành từ nguyên tố đó.
Ví dụ:
- Trong NaCl, Na có điện hóa trị 1+ và Cl có điện hóa trị 1-.
- Trong H2O, H có điện hóa trị 1+ và O có điện hóa trị 2-.
Lưu ý:
- Điện hóa trị của nguyên tố được biểu diễn bằng cách ghi giá trị điện tích trước, dấu của điện tích sau.
- Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA, IIA, IIIA có điện hóa trị là 1+, 2+, 3+…
- Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có điện hóa trị 2-, 1-…
Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị được xác định bằng số liên kết cộng hóa trị của nguyên tử nguyên tố trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó.
Bảng hóa trị của các nguyên tố trong hóa học thường gặp
Dưới đây là danh sách các nguyên tố thường gặp nhất khi làm bài tập hóa học, hãy ghi nhớ bảng này để hoàn thành bài dễ dàng hơn.
Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Kim loại/Phi kim | Nguyên tử khối | Hoá trị |
---|---|---|---|---|
Hiđro | H | Phi kim | 1 | 1 |
Lit | Li | Kim loại | 7 | I |
Bery | Bei | Kim loại | 9 | II |
Cacbon | C | Phi kim | 12 | IV |
Nitơ | N | Phi kim | 14 | II, III, IV… |
Oxi | O | Phi kim | 16 | II |
Flor | F | Phi kim | 19 | I |
Natri | Na | Kim loại | 23 | I |
Magie | Mg | Kim loại | 24 | II |
Nhôm | Al | Kim loại | 27 | III |
Silic | Si | Phi kim | 28 | IV |
Photpho | P | Phi kim | 31 | III, V |
Lưu huỳnh | S | Phi kim | 32 | II, IV, VI |
Clo | Cl | Phi kim | 35,5 | I,… |
Argon | Ar | Phi kim | 39,9 | – |
Kali | K | Kim loại | 39 | I |
Canxi | Ca | Kim loại | 40 | II |
Crom | Cr | Kim loại | 52 | II, III |
Mangan | Mn | Kim loại | 55 | II, IV, VII… |
Sắt | Fe | Kim loại | 56 | II, III |
Đồng | Cu | Kim loại | 64 | I, II |
Kẽm | Zn | Kim loại | 65 | II |
Brom | Br | Phi kim | 80 | I |
Bạc | Ag | Kim loại | 108 | I |
Bari | Ba | Kim loại | 137 | II |
Thuỷ ngân | Hg | Kim loại | 201 | I, II |
Chì | Pb | Kim loại | 207 | II, IV |
Ghi chú:
- Khi liên kết nguyên tử Hidro với kim loại, nguyên tố phi kim thể hiện một hóa trị và là hóa trị được ghi đầu tiên trong bảng.
- Kim loại có nhiều hóa trị thường gặp như sắt, đồng, Mangan…
- Phi kim có nhiều hóa trị thường gặp như Cacbon, Nitơ, Lưu huỳnh…
Bảng hóa trị của gốc axit, bazơ hay gặp khi làm bài tập
Danh sách hóa trị một số gốc axit, bazơ thông qua bảng dưới đây:
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
---|---|---|---|---|
Hiđroxit (*) (OH) | I | I | NO3 | HNO3 |
Sunfat (SO4) | II | II | CO3 | H2SO4 |
Cacbonat (CO3) | II | II | PO4 | H3PO4 |
Photphat (PO4) | I, II, III | I, II, III | Cl | HCl |
PO4 | H3PO4 | Rất yếu (không tồn tại) |
Trên đây là bảng hóa trị lớp 8 của các nhóm mà chúng ta đã được học. Cụ thể:
- Hóa trị nhóm -OH là I
- Hóa trị của -NO3 là I
- Hóa trị của =SO4 là II
- Hóa trị của =CO3 là II
- Hóa trị nhóm PO4 là I, II, III, tương ứng với đó, khi kết hợp với kim loại, nó có thể tạo ra hai loại muối axit và một loại muối trung hòa chứa gốc PO4.
Xem hóa trị các nguyên tố hóa học ở đâu?
Để tra cứu hóa trị của các nguyên tố hóa học, bạn có thể tham khảo các nguồn sau:
-
Tra cứu trong sách giáo khoa hóa học lớp 8 và lớp 10.
-
Tra cứu bảng hóa trị qua các công cụ tìm kiếm như Chrome, Cốc Cốc…
-
Tra cứu tại mục bảng hóa trị trên website fptskillking.edu.vn.
Học thuộc hóa trị của các nguyên tố với bài ca hóa trị
Để giúp các bạn dễ dàng nhớ hóa trị của các nguyên tố, chúng tôi xin giới thiệu hai bài ca hóa trị thú vị dưới đây:
Bài ca hóa trị số 1
Bài ca hóa trị số 2
Chúng tôi hy vọng qua bài viết này, các bạn đã hiểu hơn về bảng hóa trị và cách ghi nhớ nó. Hãy nắm vững kiến thức này bằng cách học thuộc và làm thật nhiều bài tập để đạt được kết quả học tập như ý. Hãy đến với fptskillking.edu.vn để khám phá thêm nhiều nội dung bổ ích khác nhé!